Thursday, 25 January 2024
  0 Replies
  112 Visits
0
Votes
Undo
  Subscribe
1. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung theo chủ đề Chào hỏi
Tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

早上好 !

Zǎo shàng hǎo

Chào buổi sáng!

下午好!

Xiàwǔ hǎo

Chào buổi chiều!

中午好!

Zhōngwǔ hǎo!

Chào buổi trưa!

晚上好!

Wǎn shàng hǎo

Chào buổi tối!

你好!

Nǐ hǎo!

Xin chào

大家好

Dàjiā hǎo

Chào mọi người

你们好!

Nǐmen hǎo

Chào các bạn

您好

Nín hǎo

Chào ngài

认识你我很高兴

Rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng

Rất vui được gặp bạn

遇到你是我的荣幸

Yùdào nǐ shì wǒ de róngxìng

Gặp bạn là vinh dự của tôi

真有缘分

Zhēnyǒu yuánfèn

Thật có duyên

不见不散

Bùjiàn bú sàn

Không gặp không về

好久不见

Hǎojiǔ bùjiàn

Lâu lắm không gặp

你(最近)怎么样?

Nǐ (zuìjìn) zěnme yàng?

Bạn (dạo này) thế nào?

你这段时间怎么样?

Nǐ zhè duàn shíjiān zěnme yàng?

Thời gian này bạn sao rồi?

2. Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp về mua sắm
Tiếng Trung

Phát âm

Dịch nghĩa

请问您想买什么?

Qǐngwèn nín xiǎng mǎi shénme?

Xin hỏi anh muốn mua gì ạ?

请问这套桌椅多少钱?

Qǐngwèn zhè tào zhuō yǐ duōshǎo qián?

Cho hỏi bộ bàn ghế này giá bao nhiêu?

我可以摸吗?

Wǒ kěyǐ mō ma?

Tôi có thể sờ thử không?

这套质量不错。

Zhè tào zhìliàng búcuò.

Bộ này chất lượng tốt đấy!

你能不能帮我看一下价格?

Nǐ néng bùnéng bāng wǒ kàn yīxià jiàgé?

Anh có thể xem giá giúp tôi không?

您找到想要的商品了吗?

Nín zhǎodào xiǎng yào de shāngpǐnle ma?

Bạn tìm thấy sản phẩm mà mình thích chưa?

我能帮您找些什么吗?

Wǒ néng bāng nín zhǎo xiē shénme ma?

Bạn cần gì để tôi tìm giúp?

请您慢慢看。

Qǐng nín màn man kàn.

Xin mời bạn xem thoải mái.

欢迎光临!

Huānyíng guānglín!

Chào mừng bạn đến với chúng tôi.

你要买几套,买多给你优惠。

Nǐ yāomǎi jǐ tào, mǎi duō gěi nǐ yōuhuì.

Anh muốn mua bao nhiêu bộ, mua nhiều sẽ được ưu đãi.

我不喜欢蓝色,你有别的吗?

Wǒ bù xǐhuān lán sè, nǐ yǒu bié de ma?

Tôi không thích màu xanh, anh có màu khác không?

这套质量不错。

Zhè tào zhìliàng bùcuò.

Bộ này chất lượng tốt đấy.

最低你能出什么价?

zuì dī nǐ néng chū shénme jià?

Anh đưa ra giá thấp nhất là bao nhiêu?

给我打个折吧

gěi wǒ dǎ ge zhé ba.

Giảm giá cho tôi đi.

这个价真的太贵了,我买不起

zhè ge jià tài guì le, wǒ mǎi bù qǐ.

Giá này thực sự quá đắt, tôi không mua nổi.

你卖给我便宜一点嘛。

nǐ mài gěi wǒ piányì yīdiǎn ma.

Anh bán rẻ hơn một chút cho tôi đi.

这里可以刷卡吗?

zhèlǐ kěyǐ shuākǎ ma?

Ở đây có quẹt thẻ không?

能不能给我一张发票?

néng bù néng gěi wǒ yīzhāng fāpiào?

Anh có thể viết cho tôi tờ hóa đơn không?

今天全场对折了

jīntiān quán chǎng duì zhé le

Hôm nay đang giảm giá 50%.

你放心,我们家的东西是最好的了.

nǐ fàngxin, wǒmen jiā de dōngxi shì zuì hǎo de le.

Bạn yên tâm đi, đồ chỗ tôi là tốt nhất rồi đấy.

3. Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hỏi đường
Mẫu câu tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

我迷路了。

Wǒ mílùle

Tôi lạc đường rồi.

请问,这是什么地方?

Qǐngwèn, zhè shì shénme dìfāng?

Xin hỏi, đây là đâu?

怎么走?

zěnme zǒu?

đi thế nào?/ đi kiểu gì?

从这里怎么走?

Cóng zhèlǐ zěnme zǒu?

Từ đây đi thế nào?

还有多远?

Hái yǒu duō yuǎn?

Còn bao xa nữa?

我要去…

Wǒ yào qù…

Tôi muốn đi

请问我要去……要坐几路公交车?

Qǐngwèn wǒ yào qù……yào zuò jǐ lù gōngjiāo chē?

Xin hỏi tôi cần đi đến…thì ngồi xe buýt số mấy?

乘11号公共汽车。

Chéng shíyī hào gōnggòng qìchē

Đón xe buýt số 11.

那家店在赵光服和陈兴道的街角。

Nà jiā diàn zài zhào guāng fú hé chénxìngdào de jiējiǎo.

Tiệm đó ở góc đường Triệu Quang Phục và Trần Hưng Đạo.

4. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung hỏi tuổi
Tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

我 今 年…

Wǒ jīnnián…

Năm nay tôi … tuổi.

我 今 年… 多岁

Wǒ jīnnián …duō suì

Năm nay tôi hơn … tuổi.

我差不多… 岁了

Wǒ chàbùduō … suìle

Tôi gần … tuổi rồi.

你几岁?

Nǐ jǐ suì?

Bạn bao nhiêu tuổi?

你多少岁?

Nǐ duōshǎo suì?

Bạn bao nhiêu tuổi?

您多大了?

Nin duōdà le?

Thưa ông/bà bao nhiêu tuổi?

您多大年紀了?

Nin duōdà niánjì le?

Thưa cụ bao nhiêu tuổi?

你是哪一年出生的?

Nǐ shì nǎ yī nián chūshēng de?

Bạn sinh năm nào?

您贵庚?

Nín guì gēng?

Ông bao nhiêu tuổi?

你属什么?

Nǐ shǔ shénme?

Cung hoàng đạo của bạn là con vật gì?
There are no replies made for this post yet.
Be one of the first to reply to this post!

Các chủ đề tương tự

No similar discussions found.

Thống kê diễn đàn

Posts
1.3K
Total Users
22
Total Guests
1.1K
Latest Member